Mỗi loại máy giặt khác nhau sẽ có những quy ước về mã lỗi khác nhau. Trong số bài viết ngày hôm nay, chúng tôi sẽ cập nhật đầy đủ tất cả các mã lỗi máy giặt của một số thương hiệu nổi tiếng nhằm giúp bạn đọc tham khảo tốt nhất!
I. Mã lỗi máy giặt là gì?
Mã lỗi máy giặt là gì?
Mã lỗi máy giặt là những quy ước thể hiện bằng chữ và số của nhà sản xuất để giúp người dùng nhận biết máy đang có vấn đề khi sử dụng. Mỗi hàng sẽ có bảng mã lỗi khác nhau, không đồng nhất. Do đó, người sử dụng cần phải tra bảng lỗi ứng với dòng máy mà gia đình dùng mới xác định được chính xác thiết bị này đang gặp trục trặc gì
II. Tổng hợp mã lỗi máy giặt một số hãng nổi tiếng
Một ví dụ về mã lỗi máy giặt điển hình
1. Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux
STT | Mã lỗi | Lỗi hiển thị | Dịch mã lỗi |
1 | E11, E12 | Nước cấp yếu | Lỗi cấp nước |
2 | E13 | Rò rỉ nước | Lỗi cấp nước |
3 | EC1 | Van cấp nước bị nghẹt trong khi lưu lượng kế hoạt động |
Lỗi cấp nước |
4 | EF4 | Áp lực nước yếu,không có tín hiệu của lưu lượng kế và van cấp nước mở |
Lỗi cấp nước |
5 | E21, E22 | Khó xả nước | Lỗi xả nước |
6 | E23 | Hư Triac bơm nước | Lỗi xả nước |
7 | E24 | Mạch kiểm tra Triac điều khiển bơm xả hư (đưa tín hiệu sai về xử lý) |
|
8 | E31 | Công tắc phao hư (tín hiệu tần số công tắc phao ngoài tầm kiểm soát) |
|
9 | E32 | Công tắc phao ko cân được nước |
|
10 | E35 | Tràn nước | Lỗi liên quan đến công tắc phao |
11 | E38 | Bầu áp lức bị nghẹt (mực nước ko thay đổi trong vòng 30 giây lúc lồng quay) |
Lỗi liên quan đến công tắc phao |
12 | E3A | Mạch kiểm tra rơ le điện trở đun nước sai (Tín hiệu về sử lý luôn luôn 0V hay 5V) |
Lỗi liên quan đến công tắc phao |
13 | E41 | Cửa mở sau 15 giây | |
14 | E42 | Vấn đề cửa đóng không kín | Lỗi đóng cửa |
15 | E43 | triac khóa cửa hỏng | Lỗi đóng cửa |
16 | E44 | Mạch kiểm tra Triac khóa cửa hư |
Lỗi đóng cửa |
17 | E45 | Mạch kiểm tra Triac khóa cửa hư ( Đưa tín hiệu sai vềvi xử lý) |
Lỗi đóng cửa |
18 | E51 | Triac cấp nguồn cho moto bị chập | |
19 | E52 | Không có tín hiệu từ bộ điều tốc (Tachometric generator) |
|
20 | E53 | Mạch Triac cấp nguồn Motor hư (Đua tín hiệu sai về vi xử lý) |
|
21 | E54 | Rơ le cấp nguồn cho Motor bị chập |
Lỗi motor |
22 | E57 | Inverter hút dòng quá nhiều (>15A) |
Lỗi motor |
23 | E58 | Inverter hút dòng quá nhiều (> 4,5A) |
Lỗi motor |
24 | E59 | Không có tín hiệu cho bộ điều tốc trong vòng 3 giây |
Lỗi motor |
25 | E5A | Bo Invecter quá nóng | Lỗi board inverter |
26 | E5H | Điện áp vào thấp hơn 175V |
Lỗi board inverter |
27 | E5C | Điên áp vào quá cao | Lỗi board inverter |
28 | E5D | Truyền dữ liệu sai giữa boar Invecter và board chính |
Lỗi board inverter |
29 | E5E | Liên lạc giữa Board chính và Boar Invecter sai |
Lỗi board inverter |
30 | E5F | Bo Invecter không kích hoat Motor được |
|
31 | E61 | Đun ko đủ nóng trong chu trình giặt |
|
32 | E62 | Đun nước quá nhiệt trong chu trình giặt (Nhiệt độ cao hơn 880 độ C trong thời gian 5 phút) |
Điện trở đun nước |
33 | E66 | Rơ le cấp nguồn cho điện trở đun nước bị lỗi |
Điện trở đun nước |
34 | E68 | Dòng điện rò xuống mass (Giá trị của điện áp nguồn cấp khác so với giá trị của boar mạch ) |
Điện trở đun nước |
35 | E69 | Điện trở đun nước nóng bị ngắt |
Điện trở đun nước |
36 | E71 | Lỗi cảm biến dò nước nóng (Ngắn mạch hoặc bị đứt) |
Lỗi cảm biến nhiệt và cảm biến khác |
37 | E72 | Cảm biến nhiệt trong khoang ngưng tụ sấy (Đầu vào) bị lỗi (Giá trị điện áp ngoài giới hạn,cảm biến bị chập,đứt) |
Lỗi cảm biến nhiệt và cảm biến khác |
38 | E73 | Cảm biến nhiệt khoang sấy (Đầu ra) bị lỗi ;(Giá trị điệnáp ngoài giới hạn ,cảm biến bị chập/ đứt ) |
Lỗi cảm biến nhiệt và cảm biến khác |
39 | E74 | Cảm biến rò nước nóng sai vị trí |
Lỗi cảm biến nhiệt và cảm biến khác |
40 | EC3 | Có vấn đề về cảm biến khối lượng |
Lỗi cảm biến nhiệt và cảm biến khác |
41 | E82 | Lỗi vị trí xoay | Lỗi núm xoay |
42 | E83 | Lỗi đọc vị trí núm xoay | Lỗi núm xoay |
43 | E91 | Lỗi kết nối (Giao tiếp tín hiệu ) gữa PCB nguồn và PCBkhiển/ boar mạch hiển thị |
Lỗi liên lạc giữa board nguồn và board khiển |
44 | E92 | Sư không tương thích giữa PCB chính với PCB khiển (Phiên bản ko tương thích) |
Lỗi liên lạc giữa board nguồn và board khiển |
45 | E93 | Cấu hình sai của thiết bị |
Lỗi liên lạc giữa board nguồn và board khiển |
46 | E94 | Cấu hình của chu trình giặt bị lỗi |
Lỗi liên lạc giữa board nguồn và board khiển |
47 | E95 | Sai liên lạc giữa vi sử lý và EEPROM |
Lỗi liên lạc giữa board nguồn và board khiển |
48 | E97 | Sư ko tương thích giữa chương trình chọn và chu kỳ của cấu hình |
Lỗi liên lạc giữa board nguồn và board khiển |
49 | E98 | Sai liên lạc giữa boar mạch chính và Boar mạch Invecter |
Lỗi liên lạc giữa board nguồn và board khiển |
50 | E9H | Lỗi liên lạc (kết nối) gữa vi sử lý và bộ nhớ của boar mạch |
Lỗi board hiển thị |
51 | E9C | Cấu hình của máy bị lỗi |
Lỗi board hiển thị |
52 | E9d | Sai xung nhịp đồng hồ |
Lỗi board hiển thị |
53 | E9F | Lỗi giao tiếp (kết nối) giữa PCB và các thiệt bị ngoại vi |
Lỗi board hiển thị |
54 | EA1 | Lỗi vị trí lồng giặt |
Lỗi vị trí lồng giặt cửa trên |
55 | EA6 | Lỗi vị trí lồng giặt cửa mở |
Lỗi vị trí lồng giặt cửa trên |
56 | Ed1 | Lỗi liên lạc giũa boar chính và boar sấy |
Lỗi liên quan đến sấy |
57 | Ed2 | Hư rơle 1 của điện trở sáy |
Lỗi liên quan đến sấy |
58 | Ed3 | Hư rơle 2 của điện trở sấy |
Lỗi liên quan đến sấy |
59 | Ed4 | Rơle nguồn cung cấp cho điện trở giặt và điện trở sấy hư (nằm trên boar sấy) |
Lỗi liên quan đến sấy |
60 | Ed6 | Không có liên lạc giữa bo chính và bo hiển thị |
Lỗi liên quan đến sấy |
61 | EF1 | Lỗi phin lọc của Moto xả bị nghẹt với thời gian quá lâu |
Lỗi sử dụng |
62 | EF2 | Sử dụng xà bông quá nhiều |
Lỗi sử dụng |
63 | EF3 | Rò rỉ nước (Aqua control) |
Lỗi sử dụng |
64 | EF5 | Quần áo ko cân bằng | Lỗi sử dụng |
65 | EF6 | RESET | Lỗi sử dụng |
66 | EH1 | Sai tần số điện nguồn |
Lỗi nguồn điện |
67 | EH2 | Điện áp quá cao | Lỗi nguồn điện |
68 | EH3 | Điện áp quá thấp | Lỗi nguồn điện |
69 | EHE | Không tương thích giữa rơle bảo vệ (Trên Bo) và mạch bảo vệ |
Lỗi mạch bảo vệ |
70 | EHF | Mạch bảo vệ sai (Điện ap đặt vào bộ xử lý bị sai) |
Lỗi mạch bảo vệ |
2. Bảng mã lỗi máy giặt Samsung
STT | Mã lỗi | Dịch mã lỗi |
1 | 1C | Các cảm biến báo mực nước không hoạt động đúng. |
2 | 3C | Động cơ không chạy |
3 | 4C | Nước không được cấp. |
4 | 4C2 | các ống cung cấp nước lạnh chưa được gắn cố định vào vòi nước lạnh |
5 | 5C | Nước không xả ra |
6 | 9C1 | kiểm soát điện tử cần phải được kiểm tra |
7 | 9C2 | Điện áp thấp được phát hiện |
8 | AC6 | Vấn đề truyền thông Inverter |
9 | dC | Máy giặt hoạt động với cửa mở |
10 | HC | Kiểm tra nhiệt độ cao |
11 | LC | Kiểm tra các ống xả nước |
12 | OC | Tràn nước |
13 | PC | Khi vị trí của ly hợp không thể được phát hiện |
14 | PC1 | |
15 | UB | Hệ thống Spinning không hoạt động |
16 | UE | Mất cân bằng tải máy giặt |
17 | DE | Lỗi cánh cửa máy giặt. |
18 | DE1 | Máy giặt của bạn không thể khóa hay mở khóa cửa. |
19 | HE | Kiểm soát nhiệt độ nước |
20 | LE | Máy giặt của bạn đã cố gắng để nạp đầy nước vào, nhưng chưa đạt đến mức độ nước thích hợp. |
21 | 5E | Máy giặt của bạn không thoát nước |
22 | 4E | Máy giặt của bạn đã cố gắng bơm đầy nước nhưng đã không thành công |
23 | 4E2 | Các kết nối vòi nước nóng / lạnh là không đúng |
24 | OE | Bộ cảm biến mực nước lỗi |
25 | 1E | Các cảm biến báo mức nước không hoạt động đúng. |
26 | BE2 | Khóa cửa máy giặt bị kẹt. |
27 | TE1 | Vấn đề cảm biến nhiệt độ |
28 | 3E | Vấn đề về lỗi động cơ. |
29 | 9E1, 9E2 | Cao / điện áp thấp được phát hiện. |
30 | AE8 | Lỗi về truyền thông giữa các PBA và PBA INVERTER |
31 | 8E | Vấn đề về cảm biến MEMS |
32 | SF1, SF2, SF3 | Lỗi hệ thống |
33 | Sud | Quá nhiều bọt được phát hiện trong trong quá trình xả. |
3. Bảng mã lỗi máy giặt LG
STT | Mã lỗi | Dịch mã lỗi |
1 | DE | Lỗi cửa mở, dây tím nối đến board, phao, cảm biến từ |
2 | FE | Lỗi cửa mở, dây tím nối đến board, phao, cảm biến từ |
3 | IE | Không vào nước |
4 | LE | Lỗi khóa động cơ (lock motor) |
5 | OE | Lỗi xả nước |
6 | UE | Lỗi cân bằng lông đền, board, phao. |
7 | CE | Lổi nguồn, motor. |
8 | PE | Cảm biến áp lực Phao. |
9 | £E | Lỗi thermistor. |
10 | AE | (Auto off) tự động tắt role, công tắc nguồn, dây xanh nối đến board. |
11 | E3 | Buồng giặt và cảm biến động cơ, cuaro |
12 | OF | (Overflood) lỗi tràn nước. |
13 | dHE | (Dry heat) Motor quạt làm khô, đầu nóng. |
4. Bảng mã lỗi máy giặt Sanyo
STT | Mã lỗi | Dịch mã lỗi |
1 | E1 | Trở ngại nguồn nước |
2 | E2 | Nước không chảy ra |
3 | E2 | Nước không xả ra do đứt van xả, hỏng van xả hoặc nghẹt van xả. |
4 | EA | Hỏng cảm biến mực nước hoặc đường dây từ phao đến board. |
5 | EC | Hỏng cảm biến mực nước hoặc đường dây từ phao đến board |
6 | E1 | Không vào nước. |
7 | RA | Hư phao. |
8 | U3 | Đặt máy không cân bằng |
9 | U4 | Công tắc cửa. |
10 | U4 | Sự cố từ công tắc đến bo mạch. |
11 | U5 | Nắp máy mở khi ở chế độ khóa trẻ em. |
12 | UA | Hư phao. |
13 | UC | Công tắc cửa. |
14 | UE | Không tải, mô tơ đứt dây. |
5. Bảng mã lỗi máy giặt Panasonic
STT | Mã lỗi | Dịch mã lỗi |
1 | H01 | Áp lực cảm biến hoặc chuyển đổi phát hiện trong phạm vi |
2 | H04 | Ngắn mạch phát hiện chuyển tiếp quyền lực của Ban kiểm soát chính điện tử |
3 | H05 | Dữ liệu không được lưu vào bộ điều khiển điện tử. |
4 | H07 | Máy phát tín hiệu bất thường từ động cơ ra khỏi phạm vi |
5 | H09 | Lỗi thông tin liên lạc giữa main và thẻ điện tử hiển thị |
6 | H17 | Rửa nhiệt điện trở hoặc cảm biến nhiệt độ phát hiện tín hiệu bất thường hoặc ra khỏi phạm vi |
7 | H18 | Động cơ nhiệt điện trở cảm biến phát hiện tín hiệu bất thường hoặc ra khỏi phạm vi |
8 | H21 | Áp lực cảm biến phát hiện mực nước tăng từ nguồn cung cấp nước |
9 | H23 | Nóng relay trên PCB chính kiểm soát phát hiện bất thường hoặc ra khỏi phạm vi |
10 | H25 | Động cơ lỗi phát hiện |
11 | H27 | Khóa cửa vào máy giặt sẽ không tham gia với chốt tại chỗ |
12 | H29 | Quạt làm mát được phát hiện như là chạy chậm, bất thường, ngắn hoặc mở mạch |
13 | H41 | Trong dữ liệu spoin không thể có được từ cảm biến 3D |
14 | H43 | Rò rỉ phát hiện cơ sở của máy giặt |
15 | H46 | Bất thường tín hiệu từ máy phát hiện rò rỉ tại cơ sở của máy giặt |
16 | H51 | Quá tải động cơ phát hiện |
17 | H52 | Điện áp đầu vào quá cao được phát hiện |
18 | H53 | Quá thấp điện áp đầu vào phát hiện |
19 | H55 | Hiện bất thường phát hiện trong khi động cơ chính quay |
20 | U11 | Máy giặt không thể tiêu thoát |
21 | U12 | Cửa đang được đọc như là mở |
22 | U13 | Tải không cân bằng được phát hiện trong máy giặt |
23 | U14 | Máy giặt không điền vào hai mươi phút |
24 | U18 | Máy giặt không điền vào hai mươi phút |
6. Bảng mã lỗi máy giặt Toshiba
STT | Mã lỗi | Dịch mã lỗi |
1 | E1 | Lỗi xả nước. |
2 | E2 | Lỗi khóa an toàn (Công tắc cửa). |
3 | E3 | Đồ giặt phân bố không đều bên trong lồng giặt |
4 | E3 | Đồ giặt bị lệch, ốc lồng bị lỏng, vành cân bằng bị hở, bộ ly hợp bị lỏng, công tắc cửa bị mất lò xo( do má vít bị nhịp) đứt dây công tắc, kẹt cần gạt an toàn… |
5 | E4 | Hư phao. |
6 | E5 | Lỗi cấp nước. |
7 | E6 | Kẹt mô tơ giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, san so trục ly hợp. |
8 | Ec1 | Nhiều đồ giặt hoặc nước ít. |
9 | Ec3 | Nhiều đồ giặt hoặc nước ít. |
10 | Ec5 | Nhiều đồ giặt hoặc nước ít. |
11 | Ec6 | Nhiều đồ giặt hoặc nước ít. |
12 | F | Giặt nhiều đồ hoặc sủng nước. |
13 | E7 | Kẹt motor giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, sanso truc ly hợp |
14 | E7-1 | Lỗi tràn bộ nhớ, lập trình:bấm mực nước, hẹn giờ, xả, mở nguồn đồng thời.báo pip pip tháo nguồn điện và khoảng 1 phút ghim lại hoạt động tốt. |
15 | E7-4 | Lỗi đếm từ. |
16 | E8 | Kẹt motor giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, sanso trục ly hợp. |
17 | E9 | Nước bị rò, lồng giặt bị thủng, van xã kẹt, vướng đồ senso mực nước hỏng, ko quên kiểm tra các đầu dây. |
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về: Bảng tổng hợp mã lỗi máy giặt: LG, Toshiba, Sharp,Panasonic…Mong rằng, bạn đã tiếp thêm nhiều kiến thức hấp dẫn, mới lạ và thú vị nhất